Thực đơn
Hệ_đếm_tiếng_Việt Thứ tựSố thứ tự trong tiếng Việt bắt đầu với tiền tố "thứ" (次). Với số thứ tự một và bốn, thường chữ số Hán Việt thường được sử dụng hơn, được đọc là thứ nhất và thứ tư; số thứ tự hai thì đôi khi được sử dụng bằng từ Hán Việt "thứ nhì". Trong những trường hợp khác, số thuần Việt được sử dụng.
Số thứ tự | Quốc ngữ | Hán-Nôm |
---|---|---|
1 | thứ nhất | 次一 |
2 | thứ hai, thứ nhì | 次𠄩, 次二 |
3 | thứ ba | 次𠀧 |
4 | thứ tư | 次四 |
5 | thứ năm | 次𠄼 |
n | thứ n | 次n |
Thực đơn
Hệ_đếm_tiếng_Việt Thứ tựLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Hệ_đếm_tiếng_Việt http://vietnamtudien.org/hanviet/hv_timchu.php?uni... https://web.archive.org/web/20110728155549/http://...